🔍
Search:
PHÁP LUẬT
🌟
PHÁP LUẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙.
1
LUẬT, PHÁP LUẬT:
Mệnh lệnh hay quy tắc do nhà nước làm ra mà toàn dân nhất thiết phải tuân thủ.
-
Danh từ
-
1
법에 의해 유지되는 질서.
1
TRẬT TỰ PHÁP LUẬT:
Trật tự được duy trì theo luật pháp.
-
Danh từ
-
1
현재 시행되고 있으며 현실적으로 효력을 가지는 법.
1
PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH:
Luật đang được thi hành ở hiện tại và có hiệu lực một cách thực tế.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 죄를 지은 사람에게 처벌을 할 수 있는 법률이나 그 집행 기관.
1
MẠNG LƯỚI PHÁP LUẬT:
(cách nói ẩn dụ) Pháp luật có thể xử phạt với người gây ra tội hoặc cơ quan chấp hành việc đó.
-
Danh từ
-
1
법과 명령을 적어 놓은 글.
1
VĂN BẢN PHÁP LUẬT:
Văn bản ghi lại luật và mệnh lệnh.
-
2
불교의 교리를 적은 글.
2
PHÁP VĂN:
Văn bản ghi lại giáo lí của đạo Phật.
-
Danh từ
-
1
법이나 관습을 무시하고 함부로 행동을 하는 사람.
1
KẺ SỐNG NGOÀI VÒNG PHÁP LUẬT:
Người hành động bạo lực và thô lỗ một cách bừa bãi, coi thường luật pháp hay tập quán.
-
Động từ
-
1
법을 어기다.
1
BẤT HỢP PHÁP, TRÁI PHÁP LUẬT:
Vi phạm pháp luật.
-
Danh từ
-
1
법률이나 규칙을 잘 지키는 정신.
1
TINH THẦN TUÂN THỦ PHÁP LUẬT:
Tinh thần tuân theo quy tắc hay pháp luật.
-
Danh từ
-
1
나라에서 정하여 국민이 따라야 하는 모든 법.
1
QUỐC PHÁP, PHÁP LUẬT NHÀ NƯỚC:
Mọi luật pháp do nhà nước định ra và người dân phải tuân theo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙.
1
PHÁP LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT:
Những quy tắc hay mệnh lệnh do nhà nước làm ra và toàn dân nhất định phải giữ gìn.
-
Danh từ
-
1
법의 계통이나 전통.
1
TRUYỀN THỐNG PHÁP LUẬT, HỆ THỐNG PHÁP LUẬT:
Truyền thống hay hệ thống của pháp luật.
-
Danh từ
-
1
법에 어긋나는 것으로 됨. 또는 법에 어긋나는 것으로 규정함.
1
SỰ BẤT HỢP PHÁP HÓA, SỰ NGOÀI VÒNG PHÁP LUẬT:
Sự trở thành vi phạm pháp luật. Hoặc sự quy định là cái vi phạm pháp luật.
-
Danh từ
-
1
법을 어기는 것.
1
TÍNH CHẤT BẤT HỢP PHÁP, TÍNH CHẤT TRÁI PHÁP LUẬT:
Cái vi phạm pháp luật.
-
Động từ
-
1
주로 국회에서 법률을 만들어 정하다.
1
LẬP PHÁP CHỦ YẾU LÀ QUỐC HỘI CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT.:
Chủ yếu là quốc hội chế định pháp luật.
-
Định từ
-
1
법을 어기는.
1
MANG TÍNH BẤT HỢP PHÁP, MANG TÍNH TRÁI PHÁP LUẬT:
Có tính chất vi phạm pháp luật.
-
Danh từ
-
1
판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관련된 일에 종사하는 사람.
1
NGƯỜI THEO NGHỀ PHÁP LUẬT, NGƯỜI HÀNH NGHỀ PHÁP LUẬT:
Người theo nghề liên quan đến luật pháp như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán v.v
-
Danh từ
-
1
법적으로 보호하거나 구속해야 할 사람의 몸.
1
ĐỐI TƯỢNG NGHI VẤN, ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN (ĐẾN PHÁP LUẬT):
Người phải giam giữ hoặc cần nhận được sự bảo vệ theo pháp luật.
🌟
PHÁP LUẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
1.
LY HÔN:
Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật.
-
☆
Danh từ
-
1.
환자나 노약자, 어린이 등을 보호할 책임이 있는 사람.
1.
NGƯỜI GIÁM HỘ:
Người có trách nhiệm bảo hộ bệnh nhân, người già hay trẻ em...
-
2.
미성년자에 대해서 법적으로 부모의 권리와 의무를 가지는 사람.
2.
NGƯỜI BẢO HỘ:
Người có quyền lợi và nghĩa vụ của cha mẹ theo pháp luật đối với trẻ vị thành niên.
-
Danh từ
-
1.
형사 사건에 대해, 법원에 심판을 신청하여 이를 수행하는 일.
1.
SỰ TRUY TỐ:
Việc xin tòa án xét xử về vụ án hình sự và thực thi điều đó.
-
2.
직위가 높은 공무원이 직무를 수행할 때 헌법이나 법률을 어겼을 경우 국가가 탄핵을 결의하는 일.
2.
SỰ KHỞI TỐ:
Việc nhà nước quyết định buộc tội đối với trường hợp công chức có địa vị cao vi phạm hiến pháp hay pháp luật trong khi thực thi chức vụ.
-
☆
Danh từ
-
1.
남자와 여자가 법적 권리나 사회적 대우 등에서 차별이 없음.
1.
SỰ BÌNH ĐẲNG NAM NỮ:
Sự không phân biệt giữa nam và nữ về những thứ như quyền lợi theo pháp luật và đối xử trong xã hội.
-
Danh từ
-
1.
법에 어긋나는 것으로 됨. 또는 법에 어긋나는 것으로 규정함.
1.
SỰ BẤT HỢP PHÁP HÓA, SỰ NGOÀI VÒNG PHÁP LUẬT:
Sự trở thành vi phạm pháp luật. Hoặc sự quy định là cái vi phạm pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
국가에 의해 출판 및 판매, 독서, 소유가 법적으로 금지된 책.
1.
SÁCH CẤM:
Sách do nhà nước cấm lưu giữ, đọc, mua bán hay xuất bản theo pháp luật.
-
☆
Danh từ
-
1.
죄를 지은 사람.
1.
TỘI NHÂN:
Người gây tội.
-
2.
죄를 지어 법적인 처벌을 받은 사람.
2.
TỘI PHẠM:
Người gây tội đang chịu sự trừng trị của pháp luật.
-
Động từ
-
1.
명령이나 규칙, 법률 등이 지켜지다.
1.
ĐƯỢC TUÂN THỦ:
Mệnh lệnh, quy tắc hay pháp luật… được chấp hành.
-
Danh từ
-
1.
법적으로 등록되어 있는 집. 또는 이를 세는 단위.
1.
HỘ GIA ĐÌNH, HỘ:
Nhà được đăng kí theo pháp luật. Hoặc đơn vị đếm nhà.
-
Danh từ
-
1.
법으로 정해져 있는 기준에 따라 세금을 계산하여 매기는 비율.
1.
THUẾ SUẤT:
Tỷ lệ tính và đánh thuế theo tiêu chuẩn được quy định theo pháp luật.
-
None
-
1.
법에 따라 다른 사람에게 입힌 손해를 물어 주는 일. 또는 그런 돈이나 물건.
1.
SỰ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI, TIỀN BỒI THƯỜNG, VẬT BỒI THƯỜNG:
Việc bồi hoàn theo pháp luật thiệt hại đã gây cho người khác. Hoặc khoản tiền hay đồ vật như vậy.
-
Danh từ
-
1.
이미 알고 있는 일이 사실인지 거짓인지 확인하기 위하여 캐물음.
1.
SỰ TRA HỎI, SỰ CHẤT VẤN:
Sự xét hỏi để kiểm tra xem việc mình đã biết là sự thật hay giả dối.
-
2.
정확한 법적 판결을 위해 관계자를 상대로 사건에 대해 캐물으며 조사함.
2.
SỰ THẨM VẤN, SỰ THẨM TRA:
Sự xét hỏi và điều tra nhằm vào người có liên quan đến vụ việc để đưa ra phán quyết chính xác về mặt pháp luật.
-
Động từ
-
1.
주로 국회에서 법률을 만들어 정하다.
1.
LẬP PHÁP CHỦ YẾU LÀ QUỐC HỘI CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT.:
Chủ yếu là quốc hội chế định pháp luật.
-
☆
Danh từ
-
1.
피해자가 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구하는 일.
1.
SỰ TỐ CÁO:
Việc người bị hại trình báo với cảnh sát hay cơ quan pháp luật và yêu cầu xử phạt tội phạm.
-
Danh từ
-
1.
반복해서 법을 어김으로써 생기는 죄. 또는 그런 죄를 지은 사람.
1.
TỘI TÁI PHẠM NHIỀU LẦN, KẺ PHẠM TỘI NHIỀU LẦN:
Tội trái pháp luật, phát sinh lặp đi lặp lại. Hoặc người gây tội đó.
-
Danh từ
-
1.
자연 가운데 매우 중요하고 특수하여 법으로 정하여 보호하는 것.
1.
VẬT KỈ NIỆM THIÊN NHIÊN:
Thứ được quy định và bảo vệ về mặt pháp luật do rất quan trọng và đặc thù trong tự nhiên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
맡은 일이나 의무.
1.
TRÁCH NHIỆM:
Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.
-
2.
어떤 일의 결과에 대해서 가지는 의무나 부담. 또는 그 결과에 따른 불이익.
2.
TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ:
Gánh nặng hay nghĩa vụ đối với kết quả của việc nào đó. Hoặc sự bất lợi kéo theo từ kết quả đó.
-
3.
법을 어긴 사람에게 법적 불이익을 주거나 제한을 두는 일.
3.
TRÁCH NHIỆM:
Việc hạn chế hoặc đưa ra điều bất lợi về mặt pháp luật đối với người phạm luật.
-
Danh từ
-
1.
법을 어김.
1.
SỰ PHẠM PHÁP:
Sự làm trái pháp luật.
-
Tính từ
-
1.
정해진 법규에 맞다.
1.
HỢP PHÁP:
Phù hợp với quy định của pháp luật đã được thiết lập.
-
Danh từ
-
1.
사회, 정치, 법률 면에서 성별에 따라 발생하는 차별을 없애야 한다는 주의.
1.
CHỦ NGHĨA NỮ QUYỀN:
Chủ nghĩa cho rằng phải xóa bỏ sự phân biệt phát sinh theo giới tính, về mặt xã hội, chính trị, pháp luật.